Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
山林 sơn lâm
1
/1
山林
sơn lâm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núi rừng — Chỉ nơi ở ẩn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其四
(
Đỗ Phủ
)
•
Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Kiệt Đặc sơn - 傑特山
(
Nguyễn Trung Ngạn
)
•
Nghĩa mã hoài cựu chủ - 義馬懷舊主
(
Trần Ngọc Dư
)
•
Quá thiết thụ lâm - 過鐵樹林
(
Phùng Khắc Khoan
)
•
Tặc thoái thị quan lại - 賊退示官吏
(
Nguyên Kết
)
•
Tống nhân chi Thường Đức - 送人之常德
(
Tiêu Lập Chi
)
•
Trừu thần ngâm - 抽脣吟
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Tự tại - 自在
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Xuân hàn - 春寒
(
Triệu Mạnh Phủ
)
Bình luận
0